BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN EFFECT.net-HCSN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ:
- Tên trường: Trường THCS Phan Bội Châu
- Đơn vị chủ quản: Phòng GD&ĐT Đống Đa
- Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: 08041991
- Mã chương: 622 – Phòng GD&ĐT
- Mã ngành KT: 490-494 – Giáo dục THPT
- Ngày bắt đầu hạch toán: 01/01/2016
- Đơn vị đảm bảo một phần kinh phí hoạt động
- Phương pháp tính giá vật tư xuất kho: bình quân gia quyền cuối kỳ
- Thủ trưởng đơn vị: Ngô Thanh Tùng
- Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Hoa
- Thủ quỹ: Ngô Khắc Vũ. Số CMND: 154235425 cấp ngày 20/11/2012 tại Hà Nội.
II. HỆ THỐNG DANH MỤC
1. Danh mục đối tượng công nợ:
Mã
|
Tên
|
Địa chỉ
|
MST
|
Số TK
|
NCC
|
Nhóm nhà cung cấp
|
|
|
|
NCC.001
|
Sở Điện lực Hà Nội
|
1541, Hoàng Hoa Thám, Hà Nội
|
0102369455
|
|
NCC.002
|
Công ty nước sạch Hà Nội
|
Yên Phụ, Hà Nội
|
0102369879
|
|
NCC.003
|
Công ty TNHH Thanh Thiên
|
6352, Ba Đình, Hà Nội
|
0101876472
|
|
CB
|
Nhóm cán bộ CNVC
|
|
|
|
CB.001
|
Ngô Thanh Tùng
|
Hải Dương
|
|
|
CB.002
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Hà Nội
|
|
|
CB.003
|
Ngô Khắc Vũ
|
Hải Phòng
|
|
|
KH
|
Nhóm khác
|
|
|
|
KH.001
|
Bảo hiểm xã hội quận Đống Đa
|
|
|
|
2. Danh mục tài khoản kho bạc, ngân hàng
Số TK
|
Ngân hàng
|
Loại tiền
|
0121317372
|
Kho bạc nhà nước quận Đống Đa
|
VND
|
6875437867
|
Vietcombank Hoàng Cầu
|
VND
|
9898675768
|
Techcombank Láng Hạ
|
USD
|
3. Danh mục Tài sản cố định:
Tên tài sản
|
Ô tô TOYOTA 4 chỗ
|
Máy vi tính Dell
|
Loại TS
|
Phương tiện VT truyền dẫn
|
Phương tiện quản lý
|
Bộ phận sử dụng
|
chung
|
Phòng kế toán
|
Trạng thái
|
Đang sử dụng
|
Đang sử dụng
|
Ngày mua
|
01/10/2012
|
01/12/2013
|
Ngày sử dụng
|
01/10/2012
|
01/12/2013
|
Ngày tính HM
|
01/01/2013
|
01/01/2014
|
Tỷ lệ khấu hao
|
10%
|
20%
|
Số năm sử dụng
|
10 năm
|
5 năm
|
Số lượng
|
1
|
1
|
III. SỐ DƯ ĐẦU NĂM TẠI THỜI ĐIỂM 01/01/2016 KHI BẮT ĐẦU KỲ KẾ TOÁN
1. Số dư các tài khoản:
TK
|
Tên tài khoản
|
Số tiền
|
1111
|
Tiền Việt nam
|
15 000 000
|
1121
|
Tiền Việt nam gửi tại Ngân hàng, Kho bạc
|
5 000 000
|
152
|
Nguyên vật liệu
|
14 000 000
|
|
Chi tiết kho A: - Vật tư 01 (300 x 30 000đ)
|
9 000 000
|
|
- Vật tư 02 (50 x 100 000đ)
|
5 000 000
|
312
|
Tạm ứng
|
5 000 000
|
|
Chi tiết theo nhân viên: Ngô Thanh Tùng
|
3 000 000
|
|
Chi tiết theo nhân viên: Nguyễn Thị Hoa
|
2 000 000
|
3371
|
Vật tư hàng hóa tồn kho
|
14 000 000
|
4312
|
Quỹ phúc lợi
|
25 000 000
|
46111
|
Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên năm trước
Chi tiết theo:
- Nguồn NS: 13
- Chương: 622
- Loại khoản: 493
|
483 000 000
|
|
+ Nhóm Mục: 0129 (Chi thanh toán cá nhân)
|
120 000 000
|
|
+ Nhóm Mục: 0130 (Chi về hàng hoá và dịch vụ)
|
318 000 000
|
|
+ Nhóm Mục: 0132 (Chi khoản chi khác)
|
45 000 000
|
66111
|
Chi thường xuyên năm trước
|
473 000 000
|
|
Chi tiết theo:
|
|
|
- Nguồn NS: 13
|
|
|
- Chương: 622
|
|
|
- Loại khoản: 493
|
|
|
- Nhóm mục: 0129 (Chi thanh toán cá nhân)
|
110 000 000
|
|
+ Mục: 6000 (Tiền lương)
|
100 000 000
|
|
+ Mục: 6300 (Các khoản đóng góp)
|
10 000 000
|
|
- Nhóm Mục: 130 (Chi về hàng hoá và dịch vụ)
|
318 000 000
|
|
+ Mục: 6500 (Thanh toán dịch vụ công cộng)
|
120 000 000
|
|
+ Mục: 6550 (Vật tư văn phòng )
|
40 000 000
|
|
+ Mục:7000 (Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành )
|
158 000 000
|
|
- Nhóm Mục: 0132 (Chi khoản chi khác)
|
45 000 000
|
|
+ Mục: 7799 (Chi khoản chi khác)
|
45 000 000
|
2. Số dư tài sản cố định:
T K
|
Tên Tài Khoản
|
Dư Nợ
|
Dư Có
|
2113
|
Phương tiện vận tải truyền dẫn
|
540 000 000
|
|
2114
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
15 000 000
|
|
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
(168 000 000)
|
|
466
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
|
378 0 000
|
Tên tài sản
|
Ô tô TOYOTA 4 chỗ
|
Máy vi tính Dell
|
Nguyên giá
|
540 000 000
|
15 000 000
|
Hao mòn lũy kế đầu kỳ
|
162 000 000
|
6 000 000
|
Giá trị còn lạị
|
378 000 000
|
9 000 000
|
Khấu hao hàng năm
|
54 000 000
|
3 000 000
|
IV. TRONG THÁNG 1 NĂM 2016 ĐƠN VỊ CÓ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH NHƯ SAU:
1. Ngày 02/01/2016, đơn vị nhận được quyết định về dự toán chi hoạt động năm 2016 theo QĐ số 1241/QĐ-UBND với thông tin như sau:
- Chi thường xuyên: 650.000.000
- Chi không thường xuyên: 150.000.000
Số dự toán này được chia đều cho 4 Quý.
2. Ngày 03/01/2016, Nguyễn Thị Hoa rút dự toán kinh phí thường xuyên nhập quỹ tiền mặt, số tiền 20.000.000. Trong đó:
TM 6599 (vật tư văn phòng khác): 5.000.000
TM 6749 (công tác phí khác): 10.000.000
TM 7799 (các khoản chi khác): 5.000.000
3. Ngày 04/01/2016, chi tạm ứng cho Ngô Khắc Vũ đi công tác, số tiền 7.000.000
4. Ngày 05/01/2016, chi tiền mặt thanh toán các dịch vụ:
- tiền nước (6502): 550.000
- tiền vệ sinh môi trường: (6504): 350.000
5. Ngày 06/01/2016, chuyển khoản từ TK tiền gửi tại NH Vietcombank trả tiền cho Công ty điện lực Hà Nội để thanh toán tiền điện (6501), số tiền: 1.200.000
6. Ngày 10/01/2016, Ngô Khắc Vũ gửi chứng từ để thanh toán tạm ứng, số tiền: 8.000.000. Số tiền còn thiếu đơn vị lập phiếu chi bổ sung.. HTCP: Dự toán. Nghiệp vụ: Thực chi
7. Ngày 11/01/2016, đơn vị mua văn phòng phẩm chia cho các bộ phận sử dụng ngay, số tiền 500.000 trả ngay bằng tiền mặt.
8. Ngày 12/01/2016, mua phần mềm kế toán EFFECT-HCSN, số tiền: 10.000.000. Đơn vị lập giấy rút dự toán chuyển khoản ngay cho công ty.
9. Ngày 13/01/2016, đơn vị thanh toán tiền đặt báo quý I/2016 (TM 6612) bằng tiền mặt cho Bưu cục Đống Đa, số tiền 750.00 0.
10. Ngày 15/01/2016, chi tiền mặt sửa máy photocopy, số tiền 2.500.000.
11. Ngày 16/01/2016, đơn vị mua thêm 2 bộ máy tính mới, tổng số tiền 15.000.000, trả ngay bằng TGNH
12. Ngày 20/01/2016, đơn vị lập bảng kê chứng từ (nghiệp vụ 4, 5, 6, 7) để làm thủ tục thanh toán tạm ứng tháng 1 với kho bạc.
13. Ngày 20/01/2016, đơn vị lập bảng kê (nghiệp vụ 9 và 10) và làm giấy rút dự toán thực chi tháng 1, số tiền 3.250.000 về nhập quỹ tiền mặt.
14. Ngày 21/01/2016, Ngô Thanh Tùng thu học phí kỳ 2 bằng tiền mặt, số tiền: 75.000.000.
15. Ngày 22/02/2016, đơn vị trích nộp 30% số học phí lên cấp trên và chuyển 70% số học phí vào tài khoản ngân hàng VCB.
16. Ngày 23/01/2016, Ngô Thanh Tùng rút tiền gửi VCB về nhập quỹ TM để chi hoạt động: số tiền 10.000.000
17. Ngày 24/01/2016, đơn v? chi ti?n t? ch?c ho?t đ?ng ngo?i khóa, số tiền 10.000.000.
18. Ngày 25/01/2016 tính lương cho cán bộ cơ quan với các thông tin như sau:
Lương ngạch bậc (6001): 30.000.000
PC chức vụ (6101): 5.000.000
PC thâm niên vượt khung (6117): 10.000.000
BHXH trừ vào lương: 8% , BHYT trừ vào lương: 1,5%
BHTN trừ vào lương: 1% , KPCĐ trừ vào lương: 1%
BHXH cơ quan đóng (6301): 18% , BHYT cơ quan đóng (6302): 3%
BHTN cơ quan đóng (6304): 1% , KPCĐ cơ quan đóng (6303): 2%
Đơn vị lập giấy rút dự toán chuyển khoản vào TK NH của đơn vị .
19. Đơn vị chuyển khoản trả lương cho cán bộ qua thẻ ATM, phí chuyển tiền 22.000
20. Đơn vị lập giấy rút dự toán chuyển khoản cho đơn vị bảo hiểm.
21. Ngày 27/01/2015, k? toán l?p h? sơ ghi thu ghi chi g?i cơ quan ch? qu?n. Cơ quan ch? qu?n đ?ng ? duy?t s? ti?n chi c?a đơn v? trong tháng 1 là 10.000.000.
22. Ngày 27/01/2015, đơn vị được phép ghi bổ sung nguồn kinh phí hoạt động số tiền học phí còn lại.
23. Ngày 28/01/2016, đơn vị tiến hành thanh lý máy tính cũ, thu tiền mặt .
24. Ngày 30/01/2016, đơn vị nhận được lệnh chi, cấp thêm kinh phí hoạt động không thường xuyên, số tiền 30.000.000 đã nhận được giấy báo có của ngân hang Vietcombank.
25. Ngày 31/01/2016, đơn vị nhận được quyết định số 46327/QĐ-UBND về việc điều chỉnh số dự toán đã giao. Theo đó số KP thường xuyên giảm 50.000.000 và chuyển sang kinh phí không thường xuyên.
26. Ngày 31/01/2016, đơn vị được duyệt quyết toán năm 2015, số tiền chưa sử dụng hết đơn vị được phép chuyển sang năm 2016 để sử dụng tiếp.