- Giá trị min hay max tuỳ thuộc vào mức độ cần customize trên phần mềm.
- Giá cả của module kế toán trong bảng sau đây chỉ áp dụng khi module kế toán được trang bị đồng thời với một số module ERP khác như Quản lý đơn đặt hàng và Quản trị sản xuất. Nếu doanh nghiệp mua phiên bản kế toán quản trị EFFECT độc lập thì giá cả phần mềm sẽ được tính cao hơn so với mức nêu sau đây vì phấn mềm kế toán quản trị EFFECT khi trang bị độc lập sẽ kiêm nhiệm nhiều chức năng phức tạp mà các modules ERP khác đảm nhận (như Quản lý kho hàng, Quản lý bán hàng...).
- Trường hợp trang bị module Kế toán đồng thời với các module Quản lý đơn hàng và Quản trị SX thì các submodules Quản lý kho, Mua hàng, Bán hàng trong hệ thống kế toán sẽ ít bj tải hơn nên giá cả của module Kế toán sẽ giảm đáng kể.
- Module Quản lý kho (Inventory) được tích hợp trong module Kế toán mở rộng EFFECT-SQL 3.0. Đối với doanh nghiệp lớn, có thể tách module này ra ngoài module Kế toán mở rộng nhằm đảm bảo cho phần mềm hoạt động được với lượng dữ liệu lớn và việc triển khai thuận lợi hơn.
- Các module có tên là Mua hàng, Bán hàng trong các hệ thống ERP khác được thực hiện bằng cách kết hợp module Quản lý đơn đặt hàng và các sub-modules Quản lý kho, Mua hàng, Bán hàng trong module Kế toán mở rộng.
- Giá cả trong bảng dưới đây còn phải được nhân với hệ số ngành nghề mới trở thành giá tương đối trên hợp đồng kinh tế (xem phía dưới).
Kế toán |
2.000 (min) |
5.000 (max) |
Quản lý khách hàng |
2.000 |
4.000 |
Quản lý đơn đặt hàng |
2.500 |
5.000 |
Quản lý trang thiết bị, bảo dưỡng |
2000 |
5.000 |
Quản lý nhân sự, tính lương |
3.000 |
5.000 |
Quản trị sản xuất |
7.000 |
20.000 |
Cộng 6 modules (Bản quyền) |
18.500 (min) |
44.000 (max) |
Chi phí máy trạm không tác nghiệp (chỉ xem thông tin) |
200/máy |
|
Chi phí máy trạm tác nghiệp (cập nhật dữ liệu) trong khoảng từ máy 1 đến 10 |
600/máy |
|
Chi phí máy trạm tác nghiệp (cập nhật dữ liệu) trong khoảng từ máy 11 đến 20 |
500/máy |
|
Chi phí máy trạm tác nghiệp (cập nhật dữ liệu) từ máy 21 trở đi |
400/máy |
|
Ví dụ: Doanh nghiệp sản xuất
Mô hình 6 modules: 10 máy trạm tác nghiệp và thêm 5 máy trạm khai thác thông tin |
25.000 |
47.500 |
Mô hình 6 modules: 20 máy trạm tác nghiệp và thêm 5 máy trạm khai thác thông tin |
29.500 |
52.000 |
Mô hình 6 modules: 40 máy trạm tác nghiệp và thêm 10 máy trạm khai thác thông tin |
38.500 |
61.000 |
Mô hình 5 modules: 10 máy trạm tác nghiệp và thêm 5 máy trạm khai thác thông tin |
17.000 |
27.500 |
Mô hình 5 modules: 20 máy trạm tác nghiệp và thêm 5 máy trạm khai thác thông tin |
21.500 |
32.000 |
Mô hình 5 modules: 40 máy trạm tác nghiệp và thêm 10 máy trạm khai thác thông tin |
31.500 |
41.000 |
Ví dụ khác
03 modules: Kế toán, QL đơn hàng (bán hàng), QT sản xuất: (05 máy tác nghiệp) |
14.500 |
30.000 |
03 modules: Kế toán, QL khách hàng, QL đơn hàng (bán hàng): (05 máy tác nghiệp) |
9.500 |
14.000 |
02 modules: Kế toán, QL đơn hàng (bán hàng): (05 máy tác nghiệp) |
7.500 |
10.000 |
Đánh giá trên Facebook